Mô Tả Nghiệp Vụ

STT Tên bảng, cột, hàng Mô tả Nguồn Cách tính
1. Dữ liệu đầu vào Các bảng với dữ liệu thô
1.1 fact_txn_month_raw_data Lưu trữ tổng giá trị giao dịch của các hoạt động công ty thuộc về từng vùng vào cuối kỳ GL Data
1.1.1 account_code Mã riêng của từng đầu kế toán GL Data
1.1.2 analysis_code Mã cấu trúc của mỗi transaction, cho biết được thông tin về vùng địa lý, thành phố nơi transaction xảy ra GL Data
1.1.3 transaction_date Thời điểm cuối kỳ GL Data
1.1.4 amount Tổng giá trị giao dịch cuối kỳ GL Data
1.2 fact_kpi_month_raw_data Lưu trữ tổng giá trị các khoản nợ trước WO, giá trị WO thuộc về từng tỉnh, thành phố vào cuối kỳ GL Data
1.2.1 kpi_month Thời điểm cuối kỳ GL Data
1.2.2 pos_city Thành phố nơi ghi nhận các khoản nợ GL Data
1.2.3 outstanding_principal Tổng giá trị dư nợ cuối kỳ GL Data
1.2.4 psdn Phát sinh dư nợ GL Data
1.2.5 write_off_month Thời điểm WO GL Data
1.2.6 max_bucket Nhóm nợ GL Data
1.2.7 write_off_balance_principal Tổng giá trị WO GL Data
1.2.8 application_id Mã khoản nợ GL Data
1.3 kpi_asm_data Lưu trữ các chỉ số mà các ASM đã đạt được vào cuối kỳ GL Data
1.3.1 month_key Thời điểm cuối kỳ PTKD SM Data
1.3.2 area_name Khu vực ASM hoạt động PTKD SM Data
1.3.3 sale_name Tên ASM PTKD SM Data
1.3.4 email Email của ASM PTKD SM Data
1.3.5 Loan To New Tổng giá trị khoản vay ASM đã thuyết phục được khách hàng vay PTKD SM Data
1.3.6 Phát sinh dư nợ Mỗi khoản vay được giải ngân sẽ tính 1 lần PSDN PTKD SM Data
1.3.7 App approved Số hồ sơ vay được duyệt PTKD SM Data
1.3.8 App in Số hồ sơ vay PTKD SM Data
1.3.9 Approval rate Tỉ lệ hồ sơ vay được duyệt PTKD SM Data
2. Đầu ra
2.1 Báo cáo tổng hợp
2.1.1 Tổng thu nhập từ hoạt động thẻ fact_backdate_funding_monthly =Sum (2.1.1.1) +(2.1.1.2) +... +(2.1.1.5)
2.1.1.1 Lãi trong hạn Lấy theo đầu kế toán với account_code thuộc : 702000030002, 702000030001,702000030102 tmp_txn_sums, tmp_kpi_ratios Cộng các mã có funding_id = 9 và cộng thêm tỉ lệ phân bổ * số tiền phân bổ từ hội sở về từng vùng
2.1.1.2 Lãi quá hạn Lấy theo đầu kế toán với account_code thuộc : 702000030012, 702000030112 tmp_txn_sums, tmp_kpi_ratios Cộng các mã có funding_id = 10 và cộng thêm tỉ lệ phân bổ * số tiền phân bổ từ hội sở về từng vùng
2.1.1.3 Phí bảo hiểm Lấy theo đầu kế toán với account_code thuộc : '716000000001 tmp_txn_sums, tmp_kpi_ratios Cộng các mã có funding_id = 11 và cộng thêm tỉ lệ phân bổ * số tiền phân bổ từ hội sở về từng vùng
2.1.1.4 Phí tăng hạn mức Lấy theo đầu kế toán với account_code thuộc : '719000030002 tmp_txn_sums, tmp_kpi_ratios Cộng các mã có funding_id = 12 và cộng thêm tỉ lệ phân bổ * số tiền phân bổ từ hội sở về từng vùng
2.1.1.5 Phí thanh toán chậm, thu từ ngoại bảng Lấy theo đầu kế toán với account_code thuộc : 719000030003,719000030103,790000030003,790000030103,790000030004,790000030104 tmp_txn_sums, tmp_kpi_ratios Cộng các mã có funding_id = 13 và cộng thêm tỉ lệ phân bổ * số tiền phân bổ từ hội sở về từng vùng
2.1.2 Chi phí thuần KDV tmp_txn_sums, tmp_regional_direct_card_income = Sum (2.1.2.1) + (2.1.2.2)
2.1.2.1 CP vốn CCTG Chi phí CCTG (tk kế toán : 803000000001) * thu nhập hoạt động từ thẻ vay ĐVML / ( doanh thu nguồn vốn toàn hàng + lãi thu từ thẻ vay toàn hàng ) tmp_txn_sums, tmp_regional_direct_card_income Tỉ lệ phân bổ * số tiền phân bổ với funding_id = 17
2.1.2.2 CP vốn TT2 Chi phí vốn TT2 ( tk kế toán : '801000000001','802000000001' ) * thu nhập hoạt động từ thẻ vay ĐVML / ( doanh thu nguồn vốn toàn hàng + lãi thu từ thẻ vay toàn hàng ) tmp_txn_sums, tmp_regional_direct_card_income Tỉ lệ phân bổ * số tiền phân bổ với funding_id = 15
2.1.3 Chi phí thuần hoạt động khác dim_funding_structure, fact_backdate_funding_monthly = SUM (2.1.3.1) + (2.1.3.2) + (2.1.3.3)
2.1.3.1 CP hoa hồng Lấy theo đầu kế toán với account_code thuộc : 816000000001,816000000002,816000000003 tmp_txn_sums, tmp_kpi_ratios Cộng các mã có funding_id = 21 và cộng thêm tỉ lệ phân bổ * số tiền phân bổ từ hội sở về từng vùng
2.1.3.2 CP thuần KD khác Lấy theo đầu kế toán với account_code thuộc : 809000000002,809000000001,811000000001,811000000102,811000000002,811014000001,811037000001,811039000001,811041000001,815000000001,819000000002,819000000003,819000000001,790000000003,790000050101,790000000101,790037000001,849000000001,899000000003,899000000002,811000000101,819000060001 tmp_txn_sums, tmp_kpi_ratios Cộng các mã có funding_id = 22 và cộng thêm tỉ lệ phân bổ * số tiền phân bổ từ hội sở về từng vùng
2.1.3.3 DT kinh doanh Lấy theo đầu kế toán với account_code thuộc : 702000010001,702000010002,704000000001,705000000001,709000000001,714000000002,714000000003,714037000001,714000000004,714014000001,715000000001,715037000001,719000000001,709000000101,719000000101 tmp_txn_sums, tmp_kpi_ratios Cộng các mã có funding_id = 20 và cộng thêm tỉ lệ phân bổ * số tiền phân bổ từ hội sở về từng vùng
2.1.4 Tổng thu nhập hoạt động dim_funding_structure, fact_backdate_funding_monthly = SUM (2.1.1) + (2.1.2) + (2.1.3)
2.1.5 Tổng thu nhập hoạt động dim_funding_structure, fact_backdate_funding_monthly = SUM (2.1.5.1) + (2.1.5.2) + (2.1.5.3)
2.1.5.1 CP nhân viên Lấy theo đầu kế toán với account_code thuộc : 85x tmp_txn_sums, tmp_sm_counts Cộng các mã có funding_id = 25 và cộng thêm tỉ lệ phân bổ * số tiền phân bổ từ hội sở về từng vùng
2.1.5.2 CP quản lý Lấy theo đầu kế toán với account_code thuộc : 86x tmp_txn_sums, tmp_sm_counts Cộng các mã có funding_id = 26 và cộng thêm tỉ lệ phân bổ * số tiền phân bổ từ hội sở về từng vùng
2.1.5.3 CP tài sản Lấy theo đầu kế toán với account_code thuộc : 87x tmp_txn_sums, tmp_sm_counts Cộng các mã có funding_id = 27 và cộng thêm tỉ lệ phân bổ * số tiền phân bổ từ hội sở về từng vùng
2.1.6 Chi phí dự phòng Dự phòng cho vay: 790000050001, 882200050001, 790000030001, 882200030001, 790000000001, 790000020101, 882200000001, 882200050101, 882200020101, 882200060001,790000050101 882200030101 tmp_txn_sums, tmp_kpi_ratios Cộng các mã có funding_id = 28 và cộng thêm tỉ lệ phân bổ * số tiền phân bổ từ hội sở về từng vùng
2.1.7 Lợi nhuận trước thuế Là lợi nhuận thu được sau khi trừ toàn bộ chi phí. Chưa tính thuế thu nhập doanh nghiệp. tmp_txn_sums, tmp_kpi_ratios = SUM (2.1.4) + (2.1.5) + (2.1.6)
2.1.8 Số lượng SM Số lượng SM tính theo số lượng nhân sự phụ trách từng POS thuộc một BM ( Branch Manager - tương ứng với 1 tỉnh ) kpi_asm_data
2.1.9 CIR (%) CIR của Tỉnh tmp_composite_metrics Chia funding_id 8 cho funding_id 7
2.1.10 Margin (%) Lợi nhuận trước thuế / tổng thu nhập tmp_composite_metrics = funding_id 1 / (funding_id 4 + funding_id 20)
2.1.11 Hiệu Suất Vốn (%) Là khả năng lợi nhuận thu được so với chi phí trả lãi từ huy động vốn bỏ ra tmp_composite_metrics = - funding_id 1 / funding_id 5
2.1.12 Hiệu Suất BQ/Nhân Sự (%) Bình quân lợi nhuận chia cho từng nhân sự cùng trực thuộc 1 cấp quản lý tmp_composite_metrics = funding_id 1 / funding_id 2
2.2 Xếp hạng ASM
2.2.1 Sale Manager ( SM ) Tên trưởng bộ phận kinh doanh thuộc một địa bàn trong tỉnh. 1 BM quản lý nhiều SM
2.2.2 LTN Loan To New : Số dư nợ cho vay khách hàng mới trong tháng kpi_asm, area_mapping Lấy LTN trung bình, VD LTN T1,2 = (T1+T2)/2
2.2.3 PSDN Phát Sinh Dư Nợ : Mỗi 1 khách hàng mới trong tháng có phát sinh dư nợ sẽ tính là 1 kpi_asm, area_mapping Lấy PSDN trung bình, VD PSDN T1,2 = (T1+T2)/2
2.2.4 Approve rate ( approve/app-in) Tỷ lệ số lượng hồ sơ khách hàng được duyệt / hồ sơ khách hàng đăng ký kpi_asm, area_mapping Approve rate = (approve/app-in) VD: Approve rate trung bình T1,2 = Approve TB T1,2/ app-in TB T1,2
2.2.5 NPL bef WO Tỷ lệ nợ xấu trước Write Off Báo cáo đã cung cấp số liệu tới tỉnh/thành phố
2.2.6 Tổng điểm xếp hạng 1 Xếp hạng các chỉ số LTN,PSDN,active card và NPL bef WO fact_backdate_asm_monthly Các chỉ tiêu LTN,PSDN và aprove rate lấy từ cao -> thấp, chỉ tiêu NPL ngược lại
2.2.7 Xếp hạng 1 Dựa trên điểm xếp hạng lấy từ thấp đến cao fact_backdate_asm_monthly Các chỉ tiêu LTN,PSDN và aprove rate lấy từ cao -> thấp, chỉ tiêu NPL ngược lại
2.2.8 Tổng điểm xếp hạng 2 Xếp hạng các chỉ số CIR,Margin,HS/Vốn, NSBQ/nhân sự fact_backdate_asm_monthly
2.2.9 Xếp hạng 2 Dựa trên điểm xếp hạng lấy từ thấp đến cao fact_backdate_asm_monthly
2.2.10 Tổng điểm xếp hạng 3 Cộng tổng điểm XH 1 và 2 fact_backdate_asm_monthly
2.2.11 Xếp hạng 3 Xếp hạng tổng điểm XH 1 và 2 từ thấp -> cao fact_backdate_asm_monthly